Bộ phát Wifi 901-R300-WW02 Ruckus ZoneFlex R300 Indoor dual-band 802.11n - Hàng nhập khẩu
5.400.000 đ
Uy tín
Giao toàn quốc
Được kiểm hàng
Chi tiết sản phẩm
Tình trạng
Mới
Thương hiệu
Ruckus
Phụ kiện đi kèm
Không
Model
901-R300-WW02
Loại sản phẩm
Router wifi
SKU
8217781912800

Mô tả tổng quan Bộ phát wifi Ruckus 901-R300-WW02 được thiết kế dựa trên chuẩn wifi - 802.11n, cung cấp tốc độ wifi lên tới 300 Mbps.
Wifi Ruckus 901-R300-WW02 mở rộng phạm vi phủ sóng bằng cách sử dụng các ăngten BeamFlex + đa hướng được gắn bên trong AP, đồng thời cho phép R300 tự động chọn các sự kết hợp giữa các ăngten này (hơn 64 sự kết hợp giữa 2 ăngten này) để thiết lập kết nối tốt nhất cho các thiết bị. Ruckus wifi 901-R300-WW02 hỗ trợ 2 spatial streams cùng với công nghệ SU-MIMO giúp cho Ruckus wireless 901-R300-WW02 quản lý hiệu quả lên tới 256 Client trên 1 AP, 16 SSID trên 1 AP đồng thời tăng độ bao phủ sóng và cải thiện hiệu suất wifi.
Thông số kỹ thuật Ruckus 901-R300-WW02 WI-FI
Wi-Fi Standards
·   IEEE 802.11a/b/g/n/ac Wave 2
 
Supported Rates
·   802.11ac: 6.5 to 867Mbps (MCS0 to MCS9,
NSS = 1 to 2 for VHT20/40/80)
·   802.11n: 6.5 Mbps to 300Mbps (MCS0 to MCS15)
·   802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6Mbps
·   802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps
Supported Channels
·   2.4GHz: 1-13
·   5GHz: 36-64, 100-144, 149-165
MIMO
·   2x2 SU-MIMO
Spatial Streams
·   2 SU-MIMO
Channelization
·   20, 40MHz
 
Security
·   WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, Dynamic PSK
·   WIPS/WIDS
 
Other Wi-Fi Features
·   WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v
·   Hotspot
·   Hotspot 2.0
·   Captive Portal
·   WISPr
RF
 
Antenna Type
·   BeamFlex adaptive antennas with polarization diversity
·   Adaptive antenna that provides up to 64 unique antenna patterns per band
Antenna Gain (max)
·   3dBi for both 2.4GHz & 5GHz
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains)
·   2.4GHz: 26dBm
·   5GHz: 24dBm
Minimum Receive Sensitivity1
·   -101dBm
 
Frequency Bands
·   ISM       2.4-2.484GHz
·   U-NII-1  5.15-5.25GHz
·   U-NII-2A    5.25-5.35GHz
·   U-NII-2C    5.47-5.725GHz
·   U-NII-3  5.725-5.85GHz
PERFORMANCE AND CAPACITY
Peak PHY Rates
·   2.4GHz: 300Mbps
·   5GHz: 300Mbps
Client Capacity
·   Up to 256 clients per AP
SSID
·   Up to 16 per AP
NETWORKING
Controller Platform Support
·   SmartZone
·   ZoneDirector
·   Standalone
IP
·   IPv4, IPv6
 
VLAN
·   802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS)
·   VLAN Pooling
·   Port-based
802.1x
·   Authenticator & Supplicant
Tunnel
·   L2TP, GRE, Soft-GRE
Gateway and Routing
·   NAT/DHCP
Policy Management Tools
·   Access Control Lists
·   Device Fingerprinting
·   Rate Limiting
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet
·   1 x 2GbE port with PoE
PHYSICAL CHARACTERISTICS
Physical Size
·   13(L) x 13(W) x 2.8(H) cm
·   5.1(L) x 5.1(W) x 1.1(H) in
Weight
·   215g
·   7.58oz
Mounting
·   Wall, Drop ceiling, Desk
·   Secure bracket (sold separately)
 
Physical Security
·   Hidden latching mechanism
·   Kensington lock
·   T-bar Torx
Operating Temperature
·   0ºC (32ºF) to 40ºC (104ºF)
Operating Humidity
·   Up to 95%, non-condensing
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE
Wi-Fi Alliance3
·   Wi-Fi CERTIFIED a, b, g, n, ac
·   Passpoint, Vantage
 
 
 
Standards Compliance4
·   EN 60950-1 Safety
·   EN 60601-1-2 Medical
·   EN 61000-4-2/3/5 Immunity
·   EN 50121-1 Railway EMC
·   EN 50121-4 Railway Immunity
·   IEC 61373 Railway Shock & Vibration
·   UL 2043 Plenum
·   EN 62311 Human Safety/RF Exposure
·   WEEE & RoHS
·   ISTA 2A Transportation
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....