Thiết Bị Chia Mạng Gắn Rack 24 Cổng 10/100/1000M Với 4 Cổng Quang 1G SFP Và 2 Combo Cổng Quang 10G SFP+/ RJ45 10G Stackable Fully Managed Gigabit Ethernet ProSAFE Next-Gen Edge Switch Netgear GSM7228S - Hàng Chính Hãng
22.728.000 đ
Uy tín
Giao toàn quốc
Được kiểm hàng
Chi tiết sản phẩm
Tình trạng
Mới
Thương hiệu
Netgear
Xuất xứ thương hiệu
Mỹ
Chip set
45nm technology
CPU
Freescale P1010
Tốc độ CPU
800Mhz
Phụ kiện đi kèm
Dây nguồn
Model
GSM7228S
Xuất xứ
Trung Quốc
RAM
512 MB
SKU
8323443573651


Dòng M5300 thế hệ tiếp theo của NETGEAR là dòng thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet hàng đầu, được quản lý và có thể xếp chồng lên nhau tích hợp kết nối uplink Ethernet 10 Gigabit và khả năng stacking. Chúng lý tưởng cho tất cả các tổ chức đang xem xét việc nâng cấp hệ thống kiến trúc mạng lõi của họ lên 10 Gigabit Ethernet một cách đáng tin cậy, giá cả phải chăng và đơn giản. Là một thành viên thành thạo trong các giải pháp mạng thoại, video và dữ liệu hội tụ, dòng NETGEAR M5300 cung cấp một lớp truy cập linh hoạt trong các phòng máy chủ để ảo hóa, môi trường mạng LAN trường học và các tòa nhà thương mại. Công nghệ xếp chồng Virtual Chassis stacking - bao gồm chuyển tiếp không ngừng - mở rộng cả hiệu suất của toàn bộ mạng cũng như khả năng dự phòng của nó.

 


Stack hoạt động như một switch tổng thể duy nhất trong hệ thống mạng
• Một CLI và một giao diện web duy nhất để quản lý toàn bộ stack
• Các thiết bị chuyển mạch khác trong mạng cũng chỉ "thấy" toàn bộ stack như là 1
Toàn bộ cụm Stack ảo chỉ cần một file cấu hình và các tính năng VLAN/LAG/Port mirroring đều khả dụng trên các đơn vị thiết bị chuyển mạch thành viên, tương tự như một bộ module khung chuyển mạch điển hình

Tại sao cần phải sử dụng 10 Gigabit Ethernet cho việc phân phối kết nối đến các mạng biên của các hệ thống mạng cỡ trung?
• Các tổ chức doanh nghiệp với quy mô tầm trung, cũng như các bệnh viện và trường học có nhu cầu băng thông kết nối rất lớn tương tự như các doanh nghiệp cỡ lớn
• Với việc áp dụng rộng rãi môi trường mạng ảo hóa, sự tập trung lưu trư và chuyển tiếp audio-video-dữ liệu và sự phát triển nhanh chóng của các ứng dụng sử dụng nhiều băng thông, luôn tạo ra sự đòi hỏi liên tục về khả năng kết nối mạng nhanh hơn
• Việc triển khai rộng rãi Gigabit tại các máy trạm tạo ra nguy cơ tắt ngẽn và hao hụt băng thông cho bất kỳ lớp mạng truy cập mạng nào
• Mạng Ethernet 10 Gigabit giải quyết được nhiều thách thức cho việc mở rộng quy mô phát sinh bởi các mạng biên truy cập ngày nay 
Thông số kỹ thuật  Cổng giao tiếp   24 x cổng RJ45 10/100/1000 Mbps Gigabit
  2 x cổng dành riêng 100/1000/10G RJ45
  2 x cổng dành riêng SFP+ 1000/10G Fiber
  1 x cổng USB  Chuẩn và Giao thức   IEEE 802.3 Ethernet
  IEEE 802.3i 10BASE-T
  IEEE 802.3u 100BASE-T
  IEEE 802.3ab 1000BASE-T
  IEEE 802.3z Gigabit Ethernet 1000BASE-SX/LX
  IEEE 802.3ae 10-Gigabit Ethernet
  IEEE 802.3ad Trunking (LACP)
  IEEE 802.1AB LLDP with ANSI/TIA-1057 (LLDP-MED)
  IEEE 802.1D Spanning Tree (STP)
  IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree (MSTP)
  IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree (RSTP)
  IEEE 802.1X Radius network access control
  IEEE 802.1Q VLAN tagging
  IEEE 802.1v Protocol-based VLAN
  IEEE 802.1p Quality of Service
  IEEE 802.3x Flow control  Nguồn tiêu thụ   PSU Internal 100-240VAC 63Hz  Điện năng tiêu thụ   55W  Nhiệt tiêu tán   186 Btu/h  Kích thước (D x R x C)   440 x 391 x 43 mm  Trọng lượng   6.3 kg  Dạng thức   Rack Mount  Nhiệt độ hoạt động   0˚C đến 50°C  Nhiệt độ bảo quản   -20° đến 70°C  Độ ẩm hoạt động   90% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ  Độ ẩm bảo quản   95% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ  Độ cao hoạt động tối đa   3,000 m  MTBF   560,449 giờ (25 °C), 183,046 giờ (55 °C)  CPU   Freescale P1010 800Mhz (45nm technology)  RAM   512 MB  Flash   128 MB  Băng thông   144 Gbps  Bộ đệm   16 Mb  Số MAC tối đa   32K  Tốc độ chuyển mạch trên từng gói tin   107.1 Mpps  Khung Jumbo   12K  IPv6   Cần license layer 3 riêng  Thiết kế   Vỏ ngoài kim loại, quạt bên trong  Số VLAN   4K  Số ACL   100 ACL (MAC, IPv4 và IPv6); 16,384 rules ingress,egress  Số route tĩnh   512 route IPv4, 512 route IPv6  IPv4 Route động   RIP, OSPF, VRRP, ECMP, Proxy ARP, Multinetting  IPv6 Route động   OSPFv3   Số route động   RIP: 512
  OSPF: 12,256  Gộp link (LACP)   Tối đa 64 LAG với 8 cổng trên mỗi LAG  Khả năng gộp cổng   Gộp tĩnh hoặc LACP, Local Preference per LAG  Kiểm soát luồng   Trên từng port, theo cơ chế đối xứng hoặc không đối xứng  STP   RSTP, MSTP, PVSTP và PVRSTP  Gộp switch (Stacking)   8 switch có thể cùng lúc với nhau tạo thành 1 stack
  Stacking giữa các switch bằng các cổng 10G
  Chỉ stack được với các model M5300 khác  Tính năng layer 3   Cần license riêng  Routing   Static, Port-based, vlan routing, dynamic (OSFPv2, RIPv1,v2)  Dự phòng gateway   VRRP  Dự phòng đường đi   ECMP  Hỗ trợ QoS   Theo chuẩn 802.1p COS
  Ưu tiên các lưu lượng mạng layer 3 (DSCP) mong muốn
  Giới hạn tốc độ vào và ra theo cổng, theo chiều ra/vào
  L2 MAC, L3 IP and L4 port ACLs 
  Gán ACl theo VLAN  Các cơ chế phòng chống, bảo vệ   IGMP và MLD snooping
  Port Mirroring
  DHCP snooping 
  Chống DoS
  Chống bão broadcast
  Khóa MAC theo cổng
  Kiểm tra ARP động
  Chứng thực RADIUS truy cập kết nối theo chuẩn IEEE 802.1x
  Switch CPU protection
  Switch Traffic protection
  Tự động điều tiết ICMP
 Quản trị   Qua trình duyệt web HTTPs
  CLI
  RMON 1,2,3,9
  SNMP v1/v2
  Port Mirroring
  RSPAN
  Telnet, SSH  Chứng chỉ tương thích điện từ và an toàn   CE mark, commercial
  FCC Part 15 Class A, VCCI Class A
  Class A EN 55022 (CISPR 22) Class A
  Class A C-Tick
  EN 50082-1
  EN 55024
  CE mark, commercial
  CSA certified (CSA 22.2 #950)
  UL listed (UL 1950)/cUL IEC 950/EN 60950 Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....