Thiết Bị Chuyển Mạch Gắn Rack 16 Cổng 10/100/1000M và 2 cổng quang SFP 1000M Gigabit Ethernet Smart Managed Pro Switch Netgear GS716T- Hàng Chính Hãng

Thương hiệu: Netgear | Xem thêm các sản phẩm Bộ chia mạng - Switch của Netgear
Thiết Bị Chuyển Mạch Gắn Rack 16 Cổng 10/100/1000M và 2 cổng quang SFP 1000M Gigabit Ethernet Smart Managed Pro Switch Netgear GS716TThiết Bị Chuyển Mạch Gắn Rack 16 Cổng 10/100/1000M và 2 cổng quan...
Còn ít hoặc hết hàng
7,678,000 đ
  • Giao hàng toàn quốc
  • Được kiểm tra hàng
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Chất lượng, Uy tín
  • 7 ngày đổi trả dễ dàng
  • Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ

Giới thiệu Thiết Bị Chuyển Mạch Gắn Rack 16 Cổng 10/100/1000M và 2 cổng quang SFP 1000M Gigabit Ethernet Smart Managed Pro Switch Netgear GS716T- Hàng Chính Hãng

Thiết Bị Chuyển Mạch Gắn Rack 16 Cổng 10/100/1000M và 2 cổng quang SFP 1000M Gigabit Ethernet Smart Managed Pro Switch Netgear GS716T

Thiết Bị Chuyển Mạch Gắn Rack 16 Cổng 10/100/1000M và 2 cổng quang SFP 1000M Gigabit Ethernet Smart Managed Pro Switch Netgear GS716T thuộc dòng thiết bị chuyển mạch thế hệ mới Gigabit Smart Managed Pro Switches của NETGEAR; cung cấp cho các doanh nghiệp SMB những tính năng L2/L3 Lite nổi bật và mạnh mẽ với hiệu suất và tính khả dụng được nâng cao. 

Thiết bị chuyển mạch Netgear Smart Managed Pro được thiết kế có chủ đích hướng tới nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp có hiệu suất công việc ngày càng lớn; với các tính năng phù hợp với môi trường SMB: độ ổn định cao hơn và hiệu quả mạng được cải thiện trên cơ sở tiết kiệm chi phí vận hành và dễ quản lý, cho phép mạng SMB hỗ trợ Thoại qua IP (VoIP), truyền phát đa phương tiện, đa hướng, bảo mật và nhiều ứng dụng sử dụng nhiều băng thông khác.

 

Tại sao thiết bị chuyển mạch NETGEAR thế hệ mới là sự lựa chọn đúng đắn của các doanh nghiệp vừa và nhỏ:

Vì thiết bị chuyển mạch NETGEAR Smart Managed Pro Switch cung cấp cho bạn tỷ lệ lợi nhuận thu được tốt nhất so với chi phí đầu tư ban đầu của bạn:

  • Được thiết kế phù hợp để cải tiến, nâng cấp hệ thống mạng cho máy tính để bàn và ảo hóa của bạn với chi phí hợp lý
  • Tiết kiệm chi phí trong việc thiết lập, quản trị hệ thống với các tính năng kiểm soát lưu lượng mạng
  • Cải thiện tín khả dụng để dễ dàng triển khai voiceip, video và WLAN trên cùng một nền tàng mạng hội tụ
  • Bao gồm các tính năng bảo mật mạng cơ bản hạn chế ảnh hưởng tới hoạt động của doanh nghiệp
Thông số kỹ thuật
 Cổng giao tiếp   16 x cổng RJ45 10/100/1000 Mbps Gigabit
  2 x cổng dành riêng SFP 100/1000X Fiber
 Chuẩn và Giao thức   IEEE 802.3 Ethernet
  IEEE 802.3i 10BASE-T
  IEEE 802.3u 100BASE-T
  IEEE 802.3ab 1000BASE-T
  IEEE 802.1Q VLAN Tagging
  IEEE 802.3x Full-Duplex Flow Control
  IEEE 802.1Qav1
  IEEE 802.3z Gigabit Ethernet 1000BASE-SX/LX
  IEEE 802.3ae 10-Gigabit Ethernet
  IEEE 802.3ad Trunking (LACP)
  IEEE 802.1AB LLDP with ANSI/TIA-1057 (LLDP-MED)
  IEEE 802.1p Class of Service
  IEEE 802.1Qat1
  IEEE 802.1D Spanning Tree (STP)
  IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree (MSTP)
  IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree (RSTP)
  IEEE 802.1x Radius network access control
  IEEE 802.1BA1
  IEEE 802.1AS1
 Nguồn tiêu thụ   PSU Internal 100-240VAC 50-60Hz
 Điện năng tiêu thụ   14.4W
 Kích thước (D x R x C)   440 x 204 x 43 mm
 Trọng lượng   2.57 kg
 Dạng thức   Rack Mount
 Nhiệt độ hoạt động   0˚C đến 50°C
 Nhiệt độ bảo quản   -20° đến 70°C
 Độ ẩm hoạt động   90% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ
 Độ ẩm bảo quản   95% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ
 Độ cao hoạt động tối đa   3,000 m
 MTBF   726,612 giờ
 Băng thông   36 Gbps
 Bộ đệm   2 Mb
 Số MAC tối đa   16K
 Khung Jumbo   9K bytes
 IPv6   Có hỗ trợ
 Thiết kế   Vỏ ngoài kim loại, fanless 
 Hỗ trợ tiết kiệm điện năng tối ưu   Theo chuẩn IEEE 802.3az
 Số VLAN   256
 Số ACL   100 ACL (MAC, IPv4 và IPv6)
 Số lượng route tĩnh   32 route IPv4
 Gộp link (LACP)   Tối đa 26 LAG với 8 cổng trên mỗi LAG
 Hỗ trợ QoS   Theo chuẩn 802.1p COS
  Ưu tiên các lưu lượng mạng layer 3 (DSCP) mong muốn
  Giới hạn tốc độ vào và ra theo cổng
 Các cơ chế phòng chống, bảo vệ

  IGMP và MLD snooping
  Port Mirroring
  DHCP snooping 
  Chống DoS
  Chống bão broadcast
  Khóa MAC theo cổng
  Kiểm tra ARP động

 Quản trị   Qua trình duyệt web HTTPs; RMON SNMP
 Chứng chỉ tương thích điện từ và an toàn   CE mark, commercial  FCC Part 15 Class A, VCCI Class A, Class A EN 55022 (CISPR 22) Class A, Class A RCM, EN 50082-1, EN 55024, CCC
  CE mark, CSA certified (CSA 22.2 #950), UL listed (UL 1950)/cUL IEC 950/EN 60950

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....


Giá KPAPA
Liên kết: Má hồng dạng nước Moisture Cushion Blush 01 Red fmgt (màu Đỏ Hồng)