Thiết Bị Chuyển Mạch Gắn Rack 16 Cổng 10/100/1000M và 2 cổng quang SFP 1000M Gigabit Ethernet Smart Managed Pro Switch Netgear GS716T
Thiết Bị Chuyển Mạch Gắn Rack 16 Cổng 10/100/1000M và 2 cổng quang SFP 1000M Gigabit Ethernet Smart Managed Pro Switch Netgear GS716T thuộc dòng thiết bị chuyển mạch thế hệ mới Gigabit Smart Managed Pro Switches của NETGEAR; cung cấp cho các doanh nghiệp SMB những tính năng L2/L3 Lite nổi bật và mạnh mẽ với hiệu suất và tính khả dụng được nâng cao.
Thiết bị chuyển mạch Netgear Smart Managed Pro được thiết kế có chủ đích hướng tới nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp có hiệu suất công việc ngày càng lớn; với các tính năng phù hợp với môi trường SMB: độ ổn định cao hơn và hiệu quả mạng được cải thiện trên cơ sở tiết kiệm chi phí vận hành và dễ quản lý, cho phép mạng SMB hỗ trợ Thoại qua IP (VoIP), truyền phát đa phương tiện, đa hướng, bảo mật và nhiều ứng dụng sử dụng nhiều băng thông khác.
Tại sao thiết bị chuyển mạch NETGEAR thế hệ mới là sự lựa chọn đúng đắn của các doanh nghiệp vừa và nhỏ:
Vì thiết bị chuyển mạch NETGEAR Smart Managed Pro Switch cung cấp cho bạn tỷ lệ lợi nhuận thu được tốt nhất so với chi phí đầu tư ban đầu của bạn:
Được thiết kế phù hợp để cải tiến, nâng cấp hệ thống mạng cho máy tính để bàn và ảo hóa của bạn với chi phí hợp lý
Tiết kiệm chi phí trong việc thiết lập, quản trị hệ thống với các tính năng kiểm soát lưu lượng mạng
Cải thiện tín khả dụng để dễ dàng triển khai voiceip, video và WLAN trên cùng một nền tàng mạng hội tụ
Bao gồm các tính năng bảo mật mạng cơ bản hạn chế ảnh hưởng tới hoạt động của doanh nghiệp
Thông số kỹ thuật Cổng giao tiếp 16 x cổng RJ45 10/100/1000 Mbps Gigabit
2 x cổng dành riêng SFP 100/1000X Fiber Chuẩn và Giao thức IEEE 802.3 Ethernet
IEEE 802.3i 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-T
IEEE 802.3ab 1000BASE-T
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
IEEE 802.3x Full-Duplex Flow Control
IEEE 802.1Qav1
IEEE 802.3z Gigabit Ethernet 1000BASE-SX/LX
IEEE 802.3ae 10-Gigabit Ethernet
IEEE 802.3ad Trunking (LACP)
IEEE 802.1AB LLDP with ANSI/TIA-1057 (LLDP-MED)
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Qat1
IEEE 802.1D Spanning Tree (STP)
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree (MSTP)
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree (RSTP)
IEEE 802.1x Radius network access control
IEEE 802.1BA1
IEEE 802.1AS1 Nguồn tiêu thụ PSU Internal 100-240VAC 50-60Hz Điện năng tiêu thụ 14.4W Kích thước (D x R x C) 440 x 204 x 43 mm Trọng lượng 2.57 kg Dạng thức Rack Mount Nhiệt độ hoạt động 0˚C đến 50°C Nhiệt độ bảo quản -20° đến 70°C Độ ẩm hoạt động 90% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ Độ ẩm bảo quản 95% độ ẩm môi trường, không ngưng tụ Độ cao hoạt động tối đa 3,000 m MTBF 726,612 giờ Băng thông 36 Gbps Bộ đệm 2 Mb Số MAC tối đa 16K Khung Jumbo 9K bytes IPv6 Có hỗ trợ Thiết kế Vỏ ngoài kim loại, fanless Hỗ trợ tiết kiệm điện năng tối ưu Theo chuẩn IEEE 802.3az Số VLAN 256 Số ACL 100 ACL (MAC, IPv4 và IPv6) Số lượng route tĩnh 32 route IPv4 Gộp link (LACP) Tối đa 26 LAG với 8 cổng trên mỗi LAG Hỗ trợ QoS Theo chuẩn 802.1p COS
Ưu tiên các lưu lượng mạng layer 3 (DSCP) mong muốn
Giới hạn tốc độ vào và ra theo cổng Các cơ chế phòng chống, bảo vệ IGMP và MLD snooping
Port Mirroring
DHCP snooping
Chống DoS
Chống bão broadcast
Khóa MAC theo cổng
Kiểm tra ARP động
Quản trị Qua trình duyệt web HTTPs; RMON SNMP Chứng chỉ tương thích điện từ và an toàn CE mark, commercial FCC Part 15 Class A, VCCI Class A, Class A EN 55022 (CISPR 22) Class A, Class A RCM, EN 50082-1, EN 55024, CCC
CE mark, CSA certified (CSA 22.2 #950), UL listed (UL 1950)/cUL IEC 950/EN 60950 Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....