Giới thiệu Bộ thu Wireless TPLINK TL-WN781ND
Thiết bị TL-WN781ND của TP-LINK được thiết kế để cung cấp hiệu suất không dây hoàn chỉnh hoàn chỉnh end-to-end từ máy chủ hoặc máy chủ chính để chuyển đổi kết nối cố định xuống thông qua máy tính để bàn với kết nối PCI Express. Thiết bị TL-WN781ND cung cấp khả năng tương thích rộng, phù hợp với các tiêu chuẩn PCI Express slot, x1, x2, x8, hay x16. So với card mạng PCI, thiết bị cung cấp băng thông cáo hơn, tin cậy và nhiều chức năng hơn, cho phép bạn tận hưởng kết nối nhanh và mạnh chẳng hạn như tải về, thực hiện các cuộc gọi internet và xem video trực tuyến.
Tốc độ và phạm vi không dây chuẩn N
Tương thích với chuẩn IEEE 801.11n, TL-WN781ND có thể dễ dàng thiết lạp mạng không dây và tốc độ tăng lên gấp 9 lần, phạm vi tăng lên gấp 4 lần so với các sản phẩm 11g. So sánh với các sản phẩm kế thừa 54M. TL-WN781ND cung cấp hiệu suất cảo tiến, giúp bạn lướt web vui vẻ, bao gồm cả chia sẽ tập tin, xem đa phương tiện trực tuyến.
Bảo mật nâng cao - Mã hóa WPA/WPA2
Về vấn đề bảo mật đối với kết nối WI-FI, chế độ mã hóa WEP đã không còn là một người vệ sĩ mạnh nhất và an toàn nhất đối với các mối đe dọa bên ngoài. Thiết bị TL-WN781ND được trang bị chế độ bảo mật WPA/WPA2. Tính năng này do tập đoàn công nghệ Wi-Fi Alliance thiết kế ra nhằm thúc đầy khả năng bảo mật đối với WLAN. .
Cài đặt bảo mật nhanh
Tương thích với chế độ Cài Đặt Bảo Mật WI-FI (WI-FI Protected Setup™ (WPS), thiết bị TL-WN781ND nổi bật với chế độ cài đặt bảo mật nhanh, tính năng này sẽ tạo ra một kết nối bảo mật WP2 ngăn chặn sự xâm nhập từ bên ngoài, và tối ưu hóa quản lý tài nguyên. Điều này không chỉ nhanh hơn các cài đặt bảo mật thông thường mà còn thuận tiện hơn khi bạn không cần phải nhớ mật khẩu.
Ăn-ten tháo rời
TL-WN781ND cung cấp các ăn-ten gắn ngoài có thể di chuyển và điều chỉnh các hướng khác nhau để phù hợp với môi trường hoạt động khác nhau và có thể mang lại hiệu suất tốt hơn so với ăn-ten không tháo rời ra được. Đối với các ứng dụng đòi hỏi cao hơn, ăn-ten có thể được thay thế bằng ăn-ten khác cho thấy sự linh hoạt và phủ sóng không dây rộng hơn.
ÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao Diện PCI Express
Kích Cỡ (W X D X H) 4.8 x 3.1 x 0.8in. (120.8 x 78.5 x 21.5mm)
Loại Ăng ten Ăn-ten đẳng hướng có thể tháo rời (RP-SMA)
Khả Năng Tiếp Nhận Của Ăng Ten 2dBi
TÍNH NĂNG KHÔNG DÂY
Chuẩn Không Dây IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b
Tần Số 2.400-2.4835GHz
Tốc Độ Tín Hiệu 11n: Lên tới 150Mbps(dynamic)
11g: Lên tới 54Mbps(dynamic)
11b: Lên tới 11Mbps(dynamic)
EIRP <20dBm(EIRP)
Độ Nhạy Tiếp Nhận 130M: -68dBm@10% PER
108M: -68dBm@10% PER
54M: -68dBm@10% PER
11M: -85dBm@8% PER
6M: -88dBm@10% PER
1M: -90dBm@8% PER
Chế Độ Không Dây Chế độ Ad-Hoc / Infrastructure
Bảo Mật Không Dây Hỗ trợ 64/128 bit WEP, WPA-PSK/WPA2-PSK
Công Nghệ Điều Biến DBPSK, DQPSK, CCK, OFDM, 16-QAM, 64-QAM
Giá STON